Tân Nguyễn
Tân Nguyễn I'am developer

Cài đặt postgresql trên Ubuntu

Cài đặt postgresql trên Ubuntu

1 Cài đặt

Trong bài viết này mình hướng dẫn cài đặt postgresql trên Ubuntu 16.04

Trước khi cài đặt bạn nên update lại các pakage trong máy của mình:

1
sudo apt-get update

Tiếp theo chúng ta sẽ cài đặt postgresql và package postgresql-contrib để bổ sung thêm một số tiện ích

1
sudo apt-get install postgresql postgresql-contrib

Đến đây là bạn đã cài đặt xong, bạn có thể kiểm tra lại bằng cách:

1
psql --version // return curent version of postgresql 

2 Sử dụng postgres role và Database

Theo mặc định, Postgres sử dụng roles để xác thực việc xác thực đăng nhập (authenticate) và quyền hạn sử dụng (authorization)

Khi cài đặt, Postgres được thiết lập để xác thực việc xác thực đăng nhập (authenticate), điều đó có nghĩa là nó liên kết các role của Postgres với tài khoản hệ thống Unix / Linux phù hợp. Nếu một role tồn tại trong Postgres, tên người dùng Unix / Linux có cùng tên sẽ có thể đăng nhập với vai trò đó. Hiểu đơn giản chỗ này là khi bạn cài đặt thì Postgres sẽ tạo ra 1 username là postgres và bạn có thể dùng username này để đăng nhập vào Postgres

3 Đăng nhập vào Postgres

1
sudo -i -u postgres

Bây giờ bạn có thể truy cập Postgres ngay lập tức bằng cách nhập:

1
psql

Và lúc này bạn có thể tương tác với cơ sở dữ liệu và dùng các lệnh của Postgres Để đăng xuất khỏi Postgres bạn gõ lệnh \q

1
postgres=# \q

4 Một số lệnh cơ bản tương tác với postgres

4.1 PostgreSQL commands

Command Actions
\c dbname Connect to new database.
\dt To view list of relations/tables
\d tablename Describe the details of given table
\h Get a help on syntax of SQL commands
\q quit the psql:
` \l` List all databases in the PostgreSQL database server
\dn List all schemas
\df List all stored procedures and functions
\dv List all views
\dt Lists all tables in a current database
\dt+ Or to get more information on tables in the current database
\dt table_name Get detailed information on a table
\du List all users ( role )

4.2 Managing databases

Command Actions
CREATE DATABASE [IF NOT EXISTS] db_name; Create a new database
DROP DATABASE [IF EXISTS] db_name; Delete a database permanently

4.3 Managing tables

Command Actions
ALTER TABLE table_name ADD COLUMN new_column_name TYPE; Add a new column to a table
ALTER TABLE table_name DROP COLUMN column_name; Drop a column in a table
ALTER TABLE table_name RENAME column_name TO new_column_name; Rename a column
ALTER TABLE table_name ALTER COLUMN [SET DEFAULT value or DROP DEFAULT] Set or remove a default value for a column
ALTER TABLE table_name ADD PRIMARY KEY (column,...); Add a primary key to a table
ALTER TABLE table_name DROP CONSTRAINT primary_key_constraint_name; Remove the primary key from a table
ALTER TABLE table_name RENAME TO new_table_name; Rename a table
DROP TABLE [IF EXISTS] table_name CASCADE; Drop a table and its dependent objects

Ngoài ra còn một số câu lệnh về truy vấn các bạn có thể tìm hiểu thêm trên internet nhé

comments powered by Disqus